Có 1 kết quả:

四生 tứ sinh

1/1

tứ sinh

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Bốn cách sinh của sáu loài hữu tình (lục đạo): (1) Sinh con (“thai sanh” 胎 生): loài người, loài có vú; (2) Sinh trứng (“noãn sinh” 卵 生): chim, bò sát; (3) Sinh nơi ẩm ướt (“thấp sanh” 濕 生): côn trùng; (4) “Hóa sanh” 化 生: không do mẹ sinh, do nghiệp lực (karma) sinh (thiên giới, địa ngục, loài sinh trong một thế giới vừa hình thành).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0